Thursday, December 16, 2010

16/12 9 biểu công khai số liệu dự toán NSNN năm 2011



16/12/2010 | 15:05:00
BỘ TÀI CHÍNH                                                             Phụ lục số 01/CKTC-NSNN
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2011
(Kèm theo Quyết định số 3212 /QĐ-BTC ngày 08/12/2010
của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố công khai số liệu dự toán NSNN năm 2011)

                                                        Đơn vị tính: Tỷ đồng
STT
Chỉ tiêu
Dự toán
 năm 2011
A
TỔNG THU CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
595,000
1
Thu nội địa
382,000
2
Thu từ dầu thô
69,300
3
Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu
138,700
4
Thu viện trợ không hoàn lại
5,000
B
THU CHUYỂN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2010 CHUYỂN SANG NĂM 2011
10,000
C
TỔNG CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
725,600
1
Chi đầu tư phát triển
152,000
2
Chi trả nợ và viện trợ
86,000
3
Chi thường xuyên
442,100
4
Chi cải cách tiền lương
27,000
5
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
100
6
Dự phòng
18,400
D
BỘI CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
120,600

Tỷ lệ bội chi so GDP
5.3%
E
NGUỒN BÙ ĐẮP BỘI CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
120,600
1
Vay trong nước
92,600
2
Vay ngoài nước
28,000






BỘ TÀI CHÍNH                                                            Phụ lục số 02/CKTC-NSNN
CÂN ĐỐI NGUỒN THU CHI DỰ TOÁN NSTW VÀ NSĐP NĂM 2011
(Kèm theo Quyết định số 3212 /QĐ-BTC ngày 08/12/2010
của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố công khai số liệu dự toán NSNN năm 2011)
 Đơn vị tính: Tỷ đồng
STT
Chỉ tiêu
Dự toán
 năm 2011
A
NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG

I
Nguồn thu ngân sách Trung ương
398,679
1
Thu ngân sách Trung ương hưởng theo phân cấp
388,679

 - Thu thuế, phí và các khoản thu khác
383,679

 - Thu từ nguồn viện trợ không hoàn lại
5,000
2
Thu chuyển nguồn ngân sách trung ương năm 2010 chuyển sang năm 2011
10,000
II
Chi ngân sách Trung ương
519,279
1
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách Trung ương theo phân cấp
393,071
2
Bổ sung cho ngân sách địa phương
126,208

 - Bổ sung cân đối
93,779

 - Bổ sung có mục tiêu
32,429
III
Vay bù đắp bội chi ngân sách nhà nước
120,600
B
NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

I
Nguồn thu ngân sách địa phương
332,529
1
Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp
206,321
2
Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
126,208

 - Bổ sung cân đối
93,779

 - Bổ sung có mục tiêu
32,429
II
Chi ngân sách địa phương
332,529
1
Chi cân đối ngân sách địa phương
300,100
2
Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu
32,429








BỘ TÀI CHÍNH                                                             Phụ lục số 03/CKTC-NSNN
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM 2011
(Kèm theo Quyết định số 3212 /QĐ-BTC ngày 08/12/2010
của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố công khai số liệu dự toán NSNN năm 2011)
                                                        Đơn vị tính: Tỷ đồng
STT
Chỉ tiêu
Dự toán
 năm 2011

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
595,000
I
Thu nội địa
382,000
1
Thu từ doanh nghiệp nhà nước
129,560
2
Thu từ doanh nghiệp đầu tư nước ngoài (không kể dầu)
72,865
3
Thuế công thương nghiệp ngoài quốc doanh
80,380
4
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
32
5
Thuế thu nhập cá nhân
28,902
6
Lệ phí trước bạ
12,397
7
Thu phí xăng, dầu
11,731
8
Các loại phí, lệ phí
8,012
9
Các khoản thu về nhà, đất
34,715
a
Thuế nhà đất
                           1,373
b
Thu tiền thuê đất
2,744
c
Thu tiền sử dụng đất
30,000
d
Thu bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
598
10
Thu khác ngân sách
2,670
11
Thu quỹ đất công ích, hoa lợi công sản tại xã
736
II
Thu từ dầu thô
69,300
III
Thu cân đối ngân sách từ hoạt động xuất nhập khẩu
138,700
1
Tổng số thu từ hoạt động xuất nhập khẩu
180,700

Thuế xuất khẩu, nhập khẩu, tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu
80,400

Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu (tổng số thu)
100,300
2
Hoàn thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu
-42,000
IV
Thu viện trợ không hoàn lại
5,000





BỘ TÀI CHÍNH                                                                                    Phụ lục số 04/CKTC-NSNN
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC, CHI NSTW, CHI NSĐP
THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2011
(Kèm theo Quyết định số 3212 /QĐ-BTC ngày 08/12/2010
của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố công khai số liệu dự toán NSNN năm 2011)
                                                        Đơn vị tính: Tỷ đồng
STT
Chỉ tiêu
Dự toán
năm 2011
Chia ra
NSTW
NSĐP
A
B
1 = 2 + 3
2
3
A
TỔNG CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
725,600
(1)
425,500

(2)
300,100

I
Chi đầu tư phát triển
152,000
78,800
73,200

Trong đó:



1
Chi giáo dục - đào tạo, dạy nghề
24,911
9,581
15,330
2
Chi khoa học - công nghệ
5,069
2,354
2,715
II
Chi trả nợ và viện trợ
86,000
86,000

III
Chi thường xuyên
442,100
224,300
217,800

Trong đó:



1
Chi giáo dục - đào tạo, dạy nghề
110,130
22,600
87,530
2
Chi khoa học - công nghệ
6,430
4,870
1,560
IV
Chi cải cách tiền lương
27,000
27,000

V
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
100

100
VI
Dự phòng
18,400
9,400
9,000
B
CHI TỪ CÁC KHOẢN THU QUẢN LÝ QUA NSNN
57,424
46,024
11,400
C
CHI VAY NGOÀI NƯỚC VỀ CHO VAY LẠI
28,640
28,640


TỔNG SỐ (A+B+C)
811,664
500,164
311,500










Ghi chú: (1) Bao gồm cả số dự kiến bổ sung có mục tiêu cho ngân sách địa phương; đã loại trừ 93.779 tỷ đồng chi bổ sung cân đối từ NSTW cho NSĐP.
             (2) Đã bao gồm cả 93.779 tỷ đồng chi bổ sung cân đối từ NSTW cho NSĐP; chưa bao gồm số dự kiến bổ sung có mục tiêu từ NSTW cho NSĐP.






BỘ TÀI CHÍNH                                                                     Phụ lục số 05/CKTC-NSNN
CÁC KHOẢN THU QUẢN LÝ QUA NSNN NĂM 2011
(Kèm theo Quyết định số 3212 /QĐ-BTC ngày 08/12/2010
của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố công khai số liệu dự toán NSNN năm 2011)
                                                        Đơn vị tính: Tỷ đồng
STT
Chỉ tiêu
Dự toán
năm 2011

TỔNG SỐ
57,424
I
Các khoản thu, chi quản lý qua ngân sách nhà nước
12,424
1
Phí sử dụng đường bộ
394
2
Phí đảm bảo an toàn hàng hải
630
3
Các loại phí, lệ phí khác và đóng góp xây dựng hạ tầng; thu chi tại xã
3,400
4
Thu xổ số kiến thiết
8,000
II
Chi đầu tư từ nguồn trái phiếu Chính phủ
45,000